UBND HUYỆN
PHÚ RIỀNG
TRƯỜNG
THCS NGUYỄN DU
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /QĐ-THCSND
|
Phú Riềng, ngày 01 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập các tổ Chuyên môn
năm học 2015-2016
HIỆU
TRƯỞNG TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Căn cứ Điều
lệ trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học được ban hành kèm theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 12/08/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về việc Ban hành quy định phân
cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong các
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Kế
hoạch, nhiệm vụ năm học 2015-2016 của trường THCS Nguyễn Du;
Xét trình
độ, năng lực cán bộ, giáo viên, nhân viên,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập 6 tổ Chuyên môn và 01 tổ
Hành chính năm học 2015-2016 bao gồm:
1. Tổ Ngữ
văn - Giáo dục - CNPV: Gồm 17 thành viên
2. Tổ Toán -
Lý - Tin: Gồm 18 thành viên
3. Tổ Sinh -
Hóa - CN: Gồm 12 thành viên
4. Tổ Anh
văn: Gồm 09 thành viên
5. Tổ Sử -
Địa: Gồm 08 thành viên
6. Tổ Thể
dục-Âm nhạc-Mỹ thuật: Gồm 11 thành viên
7. Tổ Hành
chính: Gồm 17 thành viên
(Có danh
sách kèm theo)
Điều 2. Các tổ chuyên môn thực hiện các
hoạt động giáo dục theo Điều lệ trường học dưới sự điều động, phân công của
lãnh đạo đơn vị. Giúp đỡ, kiểm tra giám sát lẫn nhau cùng giúp nhau tiến bộ
trong việc thực hiện ký hợp đồng lao động và quy chế chuyên môn.
Điều 3. Các bộ phận liên quan và các ông
bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
HIỆU TRƯỞNG
- Như Điều 1 (t/h); (Đã ký)
- Lưu VT. Cao Việt Thắng
DANH
SÁCH CÁC THÀNH VIÊN CÁC TỔ CHUYÊN MÔN, HCVP
(Kèm
theo QĐ số: /QĐ-THCSND ngày 01/8/2015)
TT
|
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
MÔN ĐT
|
KIÊM NHIỆM
|
I.
TỔ HÀNH CHÍNH
|
1
|
1
|
Cao Việt Thắng
|
Toán - Tin
|
Hiệu trưởng
|
2
|
2
|
Nguyễn Thị Kim Tuyết
|
Ngữ văn
|
P. Hiệu trưởng
|
3
|
3
|
Phạm Văn Tuyến
|
Ngữ văn
|
P.
HT + TT.HC
|
4
|
4
|
Trần Văn Giáp
|
TD-Đội
|
TPT Đội
|
5
|
5
|
Đặng Hữu Lâm
|
Toán - Lý
|
Thí nghiệm TH
|
6
|
6
|
Nguyễn Thị Lưu Tình
|
Sử-Địa
|
Thiết bị
|
7
|
7
|
Hoàng Thị Duẩn
|
Kế toán
|
Tổ phó
|
8
|
8
|
Phạm Xuân Huấn
|
Văn-GD
|
|
9
|
9
|
Trương Thị Thu Hiền
|
Kế Toán
|
|
10
|
10
|
Hồ Thị Hằng
|
Thư viện
|
|
11
|
11
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Y Tế
|
|
12
|
13
|
Nguyễn Trọng Đạm
|
KTCN
|
|
13
|
13
|
Nguyễn Văn Bắc
|
|
|
14
|
14
|
Nguyễn Văn Cầu
|
|
|
15
|
15
|
Phạm Tiến Dũng
|
|
|
16
|
16
|
Nguyễn Văn Thảo
|
SC KT Điện
|
|
17
|
17
|
Tạ Thị Hà
|
|
|
II.
TỔ NGỮ VĂN – GDCD –
CNPV
|
18
|
1
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
V-MT-Đội
|
TT
|
19
|
2
|
Hoàng Thị Loan
|
V-MT-Đội
|
TP+TK.HĐ
|
20
|
3
|
Lê Thị Kim Oanh
|
V-KTPV
|
|
21
|
4
|
Đinh Thị Lê Thúy
|
V - Nhạc
|
CN 7A 9
|
22
|
5
|
Nguyễn Thị Thơ
|
V - Nhạc
|
CN 7A 5
|
23
|
6
|
Trần Thị Hường
|
V - Nhạc
|
CN 7A 6
|
24
|
7
|
Nguyễn Thị Huế
|
V-MT-Đội
|
CN 7A 2
|
25
|
8
|
Trần Thị Thu
|
V - GD
|
TP
|
26
|
9
|
Trần Thị Tố Nga
|
Ngữ Văn
|
|
27
|
10
|
Nguyễn Thị Lệ Huyền
|
V - GD
|
|
28
|
11
|
Trần Văn Lập
|
V - KTPV
|
CT.CĐ
|
29
|
12
|
Nguyễn Thị Trúc
|
V - KTPV
|
CN 6A 2
|
30
|
13
|
Nghiêm Văn Chinh
|
Ngữ Văn
|
CN 6A 6
|
31
|
14
|
Phạm Thị Minh Hà
|
Ngữ Văn
|
|
32
|
15
|
Ng Thị Hoài Thương
|
V - KTPV
|
|
33
|
16
|
Dư Thị Nga
|
Văn
|
TQ + CN 6A 7
|
34
|
17
|
Lê Thị
Anh
|
Văn
|
|
III. TỔ ANH VĂN
|
35
|
1
|
Phạm Thị Tuyết
|
AV
|
TT.CM
|
36
|
2
|
Ng Thị Triệu Phong
|
AV
|
TP + CN 9A 2
|
37
|
3
|
Trần Thị Sang
|
AV
|
CN 9A 5
|
38
|
4
|
Nguyễn Thị Nhung
|
AV
|
CN 7A 8
|
39
|
5
|
Hà Thị Lúy
|
AV
|
CN 6A 4
|
40
|
6
|
Nguyễn Thị Kim Khanh
|
AV
|
CN 6A 3
|
41
|
7
|
Vũ Tuyết Ngân
|
AV
|
CN 6A 10
|
42
|
8
|
Nguyễn Thị Thạnh
|
AV
|
CN 8A 1
|
43
|
9
|
Trần Thị The
|
AV
|
CN 8A 5
|
IV. TỔ SỬ ĐỊA
|
44
|
1
|
Phan Thị Mai
|
Sử-Địa
|
TT + TTr
|
45
|
2
|
Ngô Viết Hùng
|
Sử
|
CN 8A 8
|
46
|
3
|
Bùi Thị Mai Thu
|
Sử-Địa
|
CN 6A 5
|
47
|
5
|
Nguyễn Thị Tố Uyên
|
Địa - Sử
|
|
48
|
6
|
Lê Bá Nam
|
Địa - Sử
|
TP
|
49
|
7
|
Nguyễn Thị Tho
|
Địa-Nhạc
|
|
50
|
8
|
Nguyễn Thị Hân
|
Sử
|
CN 8A 7
|
V.
TỔ THỂ DỤC – NHẠC – HỌA
|
51
|
1
|
Hồ Huy Thắng
|
TD-Đội
|
TT
|
52
|
2
|
Nguyễn Thanh Lạc
|
TD-KTNN
|
|
53
|
3
|
Lê Quang Trường
|
GDTC
|
|
54
|
4
|
Dư Văn Vinh
|
TD-KTNN
|
|
55
|
5
|
Nguyễn Thị Được
|
TD - Đội
|
|
56
|
6
|
Trần Thị Lan
|
GD-MT
|
|
57
|
7
|
Nguyễn Thị Nga
|
MT
|
|
58
|
8
|
Lê Thị Hương
|
GD-MT
|
|
59
|
9
|
Nguyễn Thị Luân
|
GD-Nhạc
|
CN 6A 11
|
60
|
10
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nhạc - Đội
|
CN 6A 9
|
61
|
11
|
Phạm Thị Hương
|
Nhạc
|
TP + CN 7A 7
|
VI. TỔ TOÁN – LÝ – TIN
|
62
|
1
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
Toán-Lý
|
TT + CN9A4
|
63
|
2
|
Doãn Thị Mai Phương
|
Toán-Tin
|
TP
+ CN 8A2
|
64
|
3
|
Lê Thị Aí Vân
|
Toán-Lý
|
TP
|
65
|
4
|
Triệu Thị Sáu
|
Toán
|
CN 9A8
|
66
|
5
|
Vũ Thị Bích Hiện
|
Toán-Tin
|
CN 9A3
|
67
|
6
|
Lê Thị Thúy
|
Tin
|
|
68
|
7
|
Lê Thị Thuỷ
|
Toán-Lý
|
CN 7A1
|
69
|
8
|
Nguyễn Thị Huyền
|
ĐT-Tin
|
CN 7A10
|
70
|
9
|
Lê Thị Hồng Vân
|
Toán-Tin
|
CN 7A3
|
71
|
10
|
Lê Thị Thuý Hằng
|
Toán-Lý
|
CN 8A4
|
72
|
11
|
Trần Thị Hạnh
|
Toán-Tin
|
|
73
|
12
|
Lê Gia Trân
|
Toán-Tin
|
|
74
|
13
|
Phan Thị Thanh Xuân
|
Toán-Lý
|
|
75
|
14
|
Bùi Thị Hương Lan
|
Tin
|
|
76
|
15
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Lý - Tin
|
|
77
|
16
|
Hoàng Đình Tài
|
Toán-Tin
|
|
78
|
17
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Toán
|
CN 6A1
|
79
|
18
|
Nguyễn Hữu Cương
|
Toán - Lý
|
|
VII.
TỔ HÓA – SINH – CN
|
80
|
1
|
Phạm Thị Anh Thu
|
KTNN - Sinh
|
TT
+ CN 9A7
|
81
|
2
|
Nguyễn Thị Dung Điệp
|
Sinh - KTNN
|
CN 8A3
|
82
|
3
|
Nguyễn Thị Mỹ Lan
|
Sinh-Hoá
|
CN 9A6
|
83
|
4
|
Nguyễn Thị Cao Thành
|
Sinh-KTNN
|
|
84
|
5
|
Lê Thị Thùy Dung
|
Sinh-KTNN
|
|
85
|
6
|
Lê Thị Hiền
|
KTNN-Sinh
|
CN 6A8
|
86
|
7
|
Lê Thị Sen
|
Sinh - KTNN
|
9A9
|
87
|
8
|
Cao Thị Quyên
|
Hoá
|
TP + CN 9A1
|
88
|
9
|
Phạm Đình Thuận
|
Sinh - Hóa
|
CN 7A4
|
89
|
10
|
Nguyễn Thụy Nguyên
|
Hoá - KTCN
|
CN 8A9
|
90
|
11
|
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
|
Hoá-Địa
|
|
91
|
12
|
Trần Thị Mỹ Phương
|
Hóa - Lý
|
CN8A6
|
(Danh sách trên gồm có 91 người)