12/10/2020
03 công khai năm học 2019-2020
03 công khai năm học 2019-2020
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
THÔNG BÁO
Cam kết chất
lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
Năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7, 8, 9
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Học sinh hoàn
thành chương trình Tiểu học. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN
hoàn thành chương trình tiểu học.
|
Học sinh xếp loại
học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp
lệ.
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục
tuân thủ
|
- Thực hiện chương
trình 37 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.
- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục
và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường tổ
chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.
- Gia đình quản lý
việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà
trường.
- Học sinh chuẩn
bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.
|
IV
|
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo
dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị
dạy học, tin học ...)
|
- Đầy đủ phòng học
và phòng chức năng phục vụ học tập.
- Trang thiết bị
dạy học đầy đủ.
|
V
|
Các hoạt
động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Tổ chức các hoạt động
và phong trào thi đua học tốt.
- Tổ chức các phong trào giáo dục
truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng
chống bệnh tật.
|
VI
|
Đội ngũ
giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
|
- Đội ngũ CBQL-GV đạt
chuẩn và trên chuẩn 100%
- Phương pháp quản lí
linh hoạt, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng hiaos dục.
|
VII
|
Kết quả
đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- Không có học sinh vi
phạm pháp luật.
- Hạnh kiểm khá tốt đạt
98% trở lên.
- Học sinh lên lớp
thẳng 98,5%
- Học sinh tốt nghiệp
THCS 95% trở lên
- 100% học sinh có đủ
sức khỏe để tham gia học tập.
|
VIII
|
Khả năng
học tập tiếp tục của học sinh
|
- Học sinh có khả năng
tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.
- 95% học sinh tham gia học tiếp sau
tốt nghiệp THCS.
|
Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Việt Thắng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2019-2020
Biểu 09 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế
thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;)
STT
|
Nội
dung
|
Tổng số
40 lớp
|
Chia ra
theo khối lớp
|
Lớp6
11 lớp
|
Lớp7
10 lớp
|
Lớp8
10 lớp
|
Lớp9
9 lớp
|
I
|
Chỉ tiêu HS chia theo hạnh
kiểm 2019-2020
|
1546
|
451
|
382
|
368
|
345
|
1
|
Tốt
|
1290
|
369
|
310
|
298
|
313
|
(tỷ lệ % so với tổng số)
|
83,4
|
81,8
|
81,2
|
81,0
|
90,7
|
2
|
Khá
|
218
|
60
|
61
|
67
|
30
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
14,1
|
13,3
|
16,0
|
18,2
|
8,7
|
3
|
Trung bình
|
38
|
22
|
11
|
3
|
2
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2,5
|
4,9
|
2,9
|
0,8
|
0,6
|
4
|
Yếu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chỉ tiêu HS chia theo học lực
2019-2020
|
1546
|
451
|
382
|
368
|
345
|
1
|
Giỏi
|
429
|
102
|
106
|
118
|
103
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
27,7
|
22,6
|
30,4
|
29,3
|
29,9
|
2
|
Khá
|
504
|
147
|
129
|
124
|
104
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
32,6
|
32,6
|
33,8
|
33,7
|
30,1
|
3
|
Trung bình
|
512
|
150
|
123
|
117
|
122
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
33,1
|
33,3
|
33,2
|
31,8
|
35,4
|
4
|
Yếu
|
73
|
32
|
10
|
16
|
15
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4,7
|
7,1
|
2,6
|
4,3
|
4,3
|
5
|
Kém
|
28
|
20
|
4
|
3
|
1
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1,8
|
4,4
|
1,0
|
0,8
|
0,3
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm 2019-2020
|
1546
|
451
|
382
|
368
|
345
|
1
|
Lên lớp
|
1445
|
399
|
368
|
349
|
329
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
95,0
|
88,5
|
96,3
|
95
|
95,4
|
a
|
Học sinh giỏi
|
429
|
102
|
106
|
118
|
103
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
27,7
|
22,6
|
30,4
|
29,3
|
29,9
|
b
|
Học sinh tiên tiến
|
504
|
147
|
129
|
124
|
104
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
32,6
|
32,6
|
33,8
|
33,7
|
30,1
|
c
|
Học sinh TB
|
512
|
150
|
123
|
117
|
122
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
33,1
|
33,3
|
33,2
|
31,8
|
35,4
|
2
|
Thi lại (yếu)
|
127
|
47
|
30
|
35
|
15
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
8,2
|
10,4
|
7,9
|
9,5
|
4,3
|
3
|
Lưu ban (sau
thi lai)-Kém
|
101
|
52
|
14
|
19
|
16
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
6,5
|
11,5
|
3,7
|
5,2
|
4,6
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
|
5
|
2
|
1
|
2
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0,32
|
0,44
|
0,26
|
0,54
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
và trong năm học)
|
15
|
5
|
6
|
3
|
1
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0,9
|
1,1
|
1,5
|
0,8
|
0,3
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ
thi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
0
|
0
|
13
|
36
|
2
|
Cấp tỉnh
|
|
0
|
0
|
3
|
14
|
V
|
Số HS dự xét tốt nghiệp THCS
2019-2020
|
|
|
|
|
345
|
VI
|
Số HS được công nhận tốt nghiệp
THCS 2019-2020
|
|
|
|
|
329
|
1
|
Giỏi
|
|
|
|
|
103
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
29,9
|
2
|
Khá
|
|
|
|
|
104
|
(tỷ lệ % so với tổng số)
|
|
|
|
|
30,1
|
3
|
Trung bình
|
|
|
|
|
122
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
35,4
|
VII
|
Số học sinh nữ 2019-2020
|
776
|
211
|
208
|
185
|
172
|
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
2019-2020
|
32
|
13
|
4
|
8
|
7
|
Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Việt Thắng
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ
thông
Năm học 2019 - 2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học
|
20
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
20
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
8
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
|
24
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
2 lớp/phòng
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
37hs/lớp
|
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
11011
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi
tập (m2)
|
2000m2
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
48
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
48
|
|
3
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
20
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
50
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể
chất) (m2)
|
0
|
|
5
|
Diện tích phòng khác hội đồng sư
phạm (m2)
|
120
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
718
|
|
1
|
Khối lớp 6
|
281
|
|
2
|
Khối lớp 7
|
179
|
|
3
|
Khối lớp 8
|
121
|
|
4
|
Khối lớp 9
|
137
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử
dụng phục vụ học tập (Đơn vị
tính: bộ)
|
90
|
|
IX
|
Tổng số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
27
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
05
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng(m2)
|
X
|
Nhà ăn, Nhà bếp
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện
tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh *
|
*
|
|
*
|
|
*
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh *
|
|
|
|
|
|
(Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT
ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số
08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối
với các loại nhà tiêu)
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL), Wifi
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Việt Thắng
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông
tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục
của hệ thống giáo dục quốc dân;)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình
thức tuyển dụng
|
Trình
độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển
dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm
việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời
hạn)
|
Các
hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ
việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
85
|
84
|
01
|
|
|
76
|
7
|
1
|
1
|
|
I
|
Giáo viên
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số
giáo viên dạy môn:
|
76
|
76
|
|
|
|
70
|
6
|
0
|
0
|
|
1
|
- Toán học
|
15
|
15
|
|
|
|
14
|
01
|
|
|
|
2
|
- Vật lý
|
04
|
04
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
3
|
- Hóa học
|
03
|
03
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
4
|
- Sinh học
|
06
|
06
|
|
|
|
03
|
|
|
|
|
5
|
- Ngữ Văn
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
6
|
- Lịch sử
|
04
|
04
|
|
|
|
03
|
01
|
|
|
|
7
|
- GDCD
|
02
|
02
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
8
|
-
Tiếng Anh
|
07
|
07
|
|
|
|
07
|
|
|
|
|
9
|
- Thể dục
|
05
|
05
|
|
|
|
04
|
01
|
|
|
|
10
|
- Âm nhạc
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
11
|
- Mỹ thuật
|
02
|
02
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
12
|
- Tin học
|
03
|
03
|
|
|
|
02
|
01
|
|
|
|
13
|
- Địa lý
|
04
|
04
|
|
|
|
04
|
|
|
|
|
14
|
- Công nghệ
|
03
|
03
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
03
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
02
|
02
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
06
|
05
|
01
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
00
|
00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
3
|
Nhân viên y tế
|
00
|
00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên thư viện
|
01
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
04
|
03
|
01
|
|
|
|
|
|
01
|
|
Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020
HIỆU
TRƯỞNG
(Đã ký)
Cao Việt Thắng
|