Tin mới
03 công khai năm học 2019-2020
03 công khai năm học 2019-2020

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2019-2020

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7, 8, 9

I

Điều kiện tuyển sinh

Học sinh hoàn thành chương trình Tiểu học. Có đầy đủ học bạ, giấy khai sinh hợp lệ, GCN hoàn thành chương trình tiểu học.

Học sinh xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm học từ TB trở lên. Có đầy đủ học bạ, GKS hợp lệ.

 

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Thực hiện chương trình 37 tuần theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chương trình nhà trường.

- Đảm bảo dạy đủ các môn học theo quy định.

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

- Nhà trường tổ chức giảng dạy và giáo dục học sinh theo qui định của Bộ GD & ĐT.

- Gia đình quản lý việc học và làm bài ở nhà của học sinh; thường xuyên kết hợp chặt chẽ với nhà trường.

- Học sinh chuẩn bị và làm bài đầy đủ, chủ động tích cực trong học tập.

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

- Đầy đủ phòng học và phòng chức năng phục vụ học tập.

- Trang thiết bị dạy học đầy đủ.

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

- Tổ chức các hoạt động và phong trào thi đua học tốt.

- Tổ chức các phong trào giáo dục truyền thống, đạo đức, pháp luật và phòng chống các tệ nạn xã hội, phòng chống bệnh tật.

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

- Đội ngũ CBQL-GV đạt chuẩn và trên chuẩn 100%

- Phương pháp quản lí linh hoạt, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng hiaos dục.

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

- Không có học sinh vi phạm pháp luật.

- Hạnh kiểm khá tốt đạt 98% trở lên.

- Học sinh lên lớp thẳng 98,5%

- Học sinh tốt nghiệp THCS 95% trở lên

- 100% học sinh có đủ sức khỏe để tham gia học tập.

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

- Học sinh có khả năng tiếp thu học tập ở cấp học cao hơn.

- 95% học sinh tham gia học tiếp sau tốt nghiệp THCS.

 

Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

(Đã ký) 

 

 

Cao Việt Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục năm học 2019-2020

Biểu 09 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;)
 

STT

Nội dung

Tổng số
40 lớp

Chia ra theo khối lớp

Lớp6
11 lớp

Lớp7
10 lớp

Lớp8
10 lớp

Lớp9
9 lớp

I

Chỉ tiêu HS chia theo hạnh kiểm 2019-2020

1546

451

382

368

345

1

Tốt

1290

369

310

298

313

(tỷ lệ % so với tổng số)

83,4

81,8

81,2

81,0

90,7

2

Khá

218

60

61

67

30

(tỷ lệ so với tổng số)

14,1

13,3

16,0

18,2

8,7

3

Trung bình

38

22

11

3

2

(tỷ lệ so với tổng số)

2,5

4,9

2,9

0,8

0,6

4

Yếu

0

0

0

0

0

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

II

Chỉ tiêu HS chia theo học lực 2019-2020

1546

451

382

368

345

1

Giỏi

429

102

106

118

103

(tỷ lệ so với tổng số)

27,7

22,6

30,4

29,3

29,9

2

Khá

504

147

129

124

104

(tỷ lệ so với tổng số)

32,6

32,6

33,8

33,7

30,1

3

Trung bình

512

150

123

117

122

(tỷ lệ so với tổng số)

33,1

33,3

33,2

31,8

35,4

4

Yếu

73

32

10

16

15

(tỷ lệ so với tổng số)

4,7

7,1

2,6

4,3

4,3

5

Kém

28

20

4

3

1

(tỷ lệ so với tổng số)

1,8

4,4

1,0

0,8

0,3

III

Tổng hợp kết quả cuối năm 2019-2020

1546

451

382

368

345

1

Lên lớp

1445

399

368

349

329

(tỷ lệ so với tổng số)

95,0

88,5

96,3

95

95,4

a

Học sinh giỏi

429

102

106

118

103

(tỷ lệ so với tổng số)

27,7

22,6

30,4

29,3

29,9

b

Học sinh tiên tiến

504

147

129

124

104

(tỷ lệ so với tổng số)

32,6

32,6

33,8

33,7

30,1

c

Học sinh TB

512

150

123

117

122

(tỷ lệ so với tổng số)

33,1

33,3

33,2

31,8

35,4

2

Thi lại (yếu)

127 

47 

30

35

15

(tỷ lệ so với tổng số)

8,2 

10,4 

7,9 

9,5 

4,3 

3

Lưu ban (sau thi lai)-Kém

101 

52 

14 

19 

16 

(tỷ lệ so với tổng số)

6,5 

11,5 

3,7 

5,2 

4,6 

4

Chuyển trường đến/đi

5

2

1

2

(tỷ lệ so với tổng số)

0,32 

0,44 

0,26 

0,54 

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

15 

5

6

3

1

(tỷ lệ so với tổng số)

0,9

1,1

1,5

0,8

0,3

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

 

13 

36 

2

Cấp tỉnh

 

14 

V

Số HS dự xét tốt nghiệp THCS 2019-2020

 

 

 

 

345 

VI

Số HS được công nhận tốt nghiệp THCS 2019-2020

 

 

 

 

329 

1

Giỏi

 

 

 

 

103

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

29,9

2

Khá

 

 

 

 

104

(tỷ lệ % so với tổng số)

 

 

 

 

30,1

3

Trung bình

 

 

 

 

122

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

35,4

VII

Số học sinh nữ 2019-2020

776

211

208

185

172

 

Số học sinh dân tộc thiểu số 2019-2020

32

13

4

8

7


Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Cao Việt Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông

Năm học 2019 - 2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

20

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

20

2

Phòng học bán kiên cố

0

3

Phòng học tạm

0

4

Phòng học nhờ

0

5

Số phòng học bộ môn

8

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

24

7

Bình quân lớp/phòng học

2 lớp/phòng

8

Bình quân học sinh/lớp

37hs/lớp

III

Số điểm trường

01

IV

Tổng số diện tích đất  (m2)

11011

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000m2

VI

Tổng diện tích các phòng

1

Diện tích phòng học  (m2)

48

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

48

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

20

3

Diện tích thư viện (m2)

50

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

0

5

Diện tích phòng khác hội đồng sư phạm (m2)

120

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

718

1

Khối lớp 6

281

2

Khối lớp 7

179

3

Khối lớp 8

121

4

Khối lớp 9

137

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

90

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

27

 

2

Cát xét

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

05

 

 

 

Nội dung

Số lượng(m2)

X

Nhà ăn, Nhà bếp

0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh *

*

 

*

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh *

 

 

 

 

 

(Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL), Wifi

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

 

(Đã ký) 

 

Cao Việt Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 11

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;)

 

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2019 - 2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác  (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

TS

 

ThS

ĐH

TCCN

 

Dưới TCCN

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

85

84

01

76

7

1

1

 

I

Giáo viên

76

76

 

Trong đó số

giáo viên dạy môn:

76

76

70

6

0

0

 

1

- Toán học

15

15

14

01

 

2

- Vật lý

04

04

04

 

3

- Hóa học

03

03

03

 

4

- Sinh học

06

06

03

 

5

- Ngữ Văn

16

16

16

 

6

- Lịch sử

04

04

03

01

 

7

- GDCD

02

02

02

 

8

- Tiếng Anh

07

07

07

 

9

- Thể dục

05

05

04

01

 

10

- Âm nhạc

02

02

02

 

11

- Mỹ thuật

02

02

02

 

12

- Tin học

03

03

02

01

 

13

- Địa lý

04

04

04

 

14

- Công nghệ

03

03

02

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 

1

Hiệu trưởng

01

01

01

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

01

 

III

Nhân viên

06

05

01

01

01

 

1

Nhân viên văn thư

00

00

 

2

Nhân viên kế toán

01

01

01

 

3

Nhân viên y tế

00

00

 

4

Nhân viên thư viện

01

01

01

 

5

Nhân viên khác

04

03

01

01

 

 

 

Phú Riềng, ngày 24 tháng 6 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                      (Đã ký)

 

                                                                                               Cao Việt Thắng

Các tin khác